Đọc nhanh: 支根 (chi căn). Ý nghĩa là: rễ phân nhánh, rễ con.
支根 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rễ phân nhánh
branching root
✪ 2. rễ con
rootlet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支根
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 这根 柱子 在 支持 着 屋顶
- Cây cột này đang đỡ mái nhà.
- 这根 棍 支住 了 大门
- Cái que này chống được cửa lớn.
- 你 最后 一张 支票 在 密歇根州 兑现
- Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
根›