Đọc nhanh: 支用 (chi dụng). Ý nghĩa là: chi dụng; chi dùng; chi tiêu.
支用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi dụng; chi dùng; chi tiêu
领取花用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支用
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 他 用 两手支 着 头
- Anh ấy dùng hai tay chống cằm.
- 可以 用 信用卡 支付 吗 ?
- Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
- 我 买 这 支笔 , 不好 用 , 真冤
- Tôi mua cái bút này chả dùng được, thật vô ích.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 你 喜欢 使用 支付宝 吗 ?
- Bạn có thích sử dụng Alipay không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
用›