Đọc nhanh: 汁 (trấp.hiệp.chấp). Ý nghĩa là: nước; nhựa; chất lỏng. Ví dụ : - 橙汁富含维 C 。 Nước ép cam giàu vitamin C.. - 苹果汁很美味。 Nước ép táo rất ngon.. - 葡萄汁酸溜溜。 Nước ép nho chua chua.
汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước; nhựa; chất lỏng
(汁儿) 含有某种物质的液体
- 橙汁 富含 维 C
- Nước ép cam giàu vitamin C.
- 苹果汁 很 美味
- Nước ép táo rất ngon.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汁
- 墨汁 慢慢 沁入 纸张
- Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.
- 去 他妈的 柳橙汁
- Fuck nước cam.
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 墨汁 儿
- mực nước
- 墨汁 浓 , 书写 很 顺畅
- Mực đậm viết rất trơn tru.
- 墨汁 快速 渗透 纸张
- Mực thấm nhanh vào giấy.
- 你 想 喝点 苹果汁 吗 ?
- Cậu muốn uống nước táo không?
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汁›