Đọc nhanh: 支付不起 (chi phó bất khởi). Ý nghĩa là: không thể trả, khả năng chi trả.
支付不起 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể trả
to be unable to pay
✪ 2. khả năng chi trả
unaffordable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付不起
- 我 的 余额 不 足够 支付
- Số dư của tôi không đủ để thanh toán.
- 他们 付不起 账
- Họ không trả nổi tiền nợ.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 购物 一律 要 付现 , 不 收支 票
- Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.
- 这 支笔 虽然 不太好 , 对付 也 能 用
- Cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm.
- 没有 达到 最小 支付 条件 不能 请款
- Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.
- 他 这个 月 的 房租 都 付不起
- Tiền phòng của tháng này anh ấy còn trả không nổi.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
付›
支›
起›