Đọc nhanh: 操航 (thao hàng). Ý nghĩa là: chèo lái (một con tàu), nắm quyền lãnh đạo.
操航 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chèo lái (một con tàu)
to steer (a ship)
✪ 2. nắm quyền lãnh đạo
to take the helm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操航
- 操纵 舵来 改变 航线
- Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 他们 不 懂 怎么 操作
- Họ không hiểu cách vận hành.
- 他们 在 操场上 跑步
- Họ đang chạy bộ trên sân tập.
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
航›