Đọc nhanh: 撞 (chàng.tràng). Ý nghĩa là: đụng; va chạm; đâm vào; xô phải, gặp; gặp mặt, thử; thử tìm. Ví dụ : - 撞钟 Đánh chuông. - 别让汽车撞上。 Đừng để ô tô đụng phải. - 两个人撞了个满怀。 Hai người chạm trán nhau.
撞 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đụng; va chạm; đâm vào; xô phải
运动着的物体跟别的物体猛然碰上
- 撞钟
- Đánh chuông
- 别 让 汽车 撞 上
- Đừng để ô tô đụng phải
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 车子 撞 到 树上 了
- Xe đâm vào cây rồi.
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. gặp; gặp mặt
碰见
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
✪ 3. thử; thử tìm
试探
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
✪ 4. liều lĩnh; đâm đầu; đâm vào
莽撞地行动
- 横冲直撞
- Xông xáo liều lĩnh.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 他 总是 这么 莽撞
- Anh ấy luôn rất liều lĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 飞机 抢撞 山峰
- Máy bay va chạm với núi.
- 他 总是 这么 莽撞
- Anh ấy luôn rất liều lĩnh.
- 他 肋 处 被 撞 了 一下
- Anh ấy bị đập vào phía bên ngực một cái.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 他 跌跌撞撞 地 跑 进 房间
- Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›