zhuàng
volume volume

Từ hán việt: 【chàng.tràng】

Đọc nhanh: (chàng.tràng). Ý nghĩa là: đụng; va chạm; đâm vào; xô phải, gặp; gặp mặt, thử; thử tìm. Ví dụ : - 撞钟 Đánh chuông. - 别让汽车撞上。 Đừng để ô tô đụng phải. - 两个人撞了个满怀。 Hai người chạm trán nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đụng; va chạm; đâm vào; xô phải

运动着的物体跟别的物体猛然碰上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 撞钟 zhuàngzhōng

    - Đánh chuông

  • volume volume

    - bié ràng 汽车 qìchē zhuàng shàng

    - Đừng để ô tô đụng phải

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 人撞 rénzhuàng le 满怀 mǎnhuái

    - Hai người chạm trán nhau.

  • volume volume

    - 车子 chēzi zhuàng dào 树上 shùshàng le

    - Xe đâm vào cây rồi.

  • volume volume

    - 那辆车 nàliàngchē 突然 tūrán zhuàng xiàng le 路边 lùbiān de 电线杆 diànxiàngǎn

    - Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. gặp; gặp mặt

碰见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng jiàn 偏撞 piānzhuàng shàng

    - Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.

  • volume volume

    - 出门 chūmén de 时候 shíhou 撞见 zhuàngjiàn dào le 邻居 línjū

    - Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.

✪ 3. thử; thử tìm

试探

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhuàng 运气 yùnqi

    - Thử vận may.

  • volume volume

    - shì zhe zhuàng 一撞 yīzhuàng xīn de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.

✪ 4. liều lĩnh; đâm đầu; đâm vào

莽撞地行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 横冲直撞 héngchōngzhízhuàng

    - Xông xáo liều lĩnh.

  • volume volume

    - bié 这么 zhème 莽撞 mǎngzhuàng 撞进 zhuàngjìn 未知 wèizhī de 领域 lǐngyù

    - Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 这么 zhème 莽撞 mǎngzhuàng

    - Anh ấy luôn rất liều lĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 后悔 hòuhuǐ 不该 bùgāi 顶撞 dǐngzhuàng 父亲 fùqīn

    - anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使劲 shǐjìn 把门 bǎmén 撞破 zhuàngpò

    - Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 抢撞 qiǎngzhuàng 山峰 shānfēng

    - Máy bay va chạm với núi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 这么 zhème 莽撞 mǎngzhuàng

    - Anh ấy luôn rất liều lĩnh.

  • volume volume

    - chù bèi zhuàng le 一下 yīxià

    - Anh ấy bị đập vào phía bên ngực một cái.

  • volume volume

    - 他开 tākāi 汽车 qìchē xiàng 疯子 fēngzi 不定 bùdìng 哪天 nǎtiān jiù 撞死 zhuàngsǐ

    - Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.

  • volume volume

    - zài 十字路口 shízìlùkǒu bèi 一个 yígè 闯红灯 chuǎnghóngdēng de 司机 sījī 撞死 zhuàngsǐ le

    - Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.

  • volume volume

    - 跌跌撞撞 diēdiezhuàngzhuàng pǎo jìn 房间 fángjiān

    - Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Chàng , Tràng
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTG (手卜廿土)
    • Bảng mã:U+649E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa