Đọc nhanh: 碰 (bính.binh.bánh). Ý nghĩa là: đụng; chạm; va; cụng, gặp mặt; chạm mặt, thử; thăm dò. Ví dụ : - 我碰倒了花瓶。 Tôi đã đụng đổ bình hoa.. - 我的腿碰在墙了。 Chân của tôi va vào tường rồi.. - 在路上碰到一位熟人。 gặp một người quen trên đường.
碰 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đụng; chạm; va; cụng
运动着的物体跟别的物体突然接触
- 我 碰倒 了 花瓶
- Tôi đã đụng đổ bình hoa.
- 我 的 腿 碰 在 墙 了
- Chân của tôi va vào tường rồi.
✪ 2. gặp mặt; chạm mặt
碰见;遇见
- 在 路上 碰到 一位 熟人
- gặp một người quen trên đường.
- 我 碰到困难
- Tôi gặp phải khó khăn.
✪ 3. thử; thăm dò
试探;试试做
- 我 去 碰 一下 看
- Tôi đi thăm dò một chút xem.
- 你 要 碰碰 机会
- Bạn phải thử thăm dò cơ hội.
✪ 4. mạo phạm; xúc phạm; mâu thuẫn
触犯;顶撞
- 他 很 凶 , 谁 都 不敢 碰 他
- Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.
- 你 碰错 人 了 , 别 再说 了 !
- Bạn mạo phạm nhầm người rồi, đừng nói nữa!
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 碰
✪ 1. 碰 + Tân ngữ
Đụng/va/vấp vào cái gì
- 我 的 车 碰 他 的 车
- Xe của tôi đụng vào xe của anh ta.
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
✪ 2. 碰碰 + 机会/运气/看
Thử/thăm dò cơ hội/vận may
- 他 碰碰运气
- Anh ấy thử vận may.
- 我 碰碰 看
- Tôi thử xem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 他 的 手 碰到 她 的 手
- Tay anh chạm vào tay cô.
- 飞机 在 空中 碰撞
- Máy bay va chạm trên không.
- 他 在 商店 碰见 了 老师
- Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.
- 他 很 凶 , 谁 都 不敢 碰 他
- Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.
- 他 的 脚 即 碰到 地面
- Chân anh ấy gần chạm đất.
- 他 在 求职 时 多次 碰壁
- Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碰›