pèng
volume volume

Từ hán việt: 【bính.binh.bánh】

Đọc nhanh: (bính.binh.bánh). Ý nghĩa là: đụng; chạm; va; cụng, gặp mặt; chạm mặt, thử; thăm dò. Ví dụ : - 我碰倒了花瓶。 Tôi đã đụng đổ bình hoa.. - 我的腿碰在墙了。 Chân của tôi va vào tường rồi.. - 在路上碰到一位熟人。 gặp một người quen trên đường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đụng; chạm; va; cụng

运动着的物体跟别的物体突然接触

Ví dụ:
  • volume volume

    - 碰倒 pèngdǎo le 花瓶 huāpíng

    - Tôi đã đụng đổ bình hoa.

  • volume volume

    - de tuǐ pèng zài qiáng le

    - Chân của tôi va vào tường rồi.

✪ 2. gặp mặt; chạm mặt

碰见;遇见

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 碰到 pèngdào 一位 yīwèi 熟人 shúrén

    - gặp một người quen trên đường.

  • volume volume

    - 碰到困难 pèngdàokùnnán

    - Tôi gặp phải khó khăn.

✪ 3. thử; thăm dò

试探;试试做

Ví dụ:
  • volume volume

    - pèng 一下 yīxià kàn

    - Tôi đi thăm dò một chút xem.

  • volume volume

    - yào 碰碰 pèngpèng 机会 jīhuì

    - Bạn phải thử thăm dò cơ hội.

✪ 4. mạo phạm; xúc phạm; mâu thuẫn

触犯;顶撞

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn xiōng shuí dōu 不敢 bùgǎn pèng

    - Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.

  • volume volume

    - 碰错 pèngcuò rén le bié 再说 zàishuō le

    - Bạn mạo phạm nhầm người rồi, đừng nói nữa!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 碰 + Tân ngữ

Đụng/va/vấp vào cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - de chē pèng de chē

    - Xe của tôi đụng vào xe của anh ta.

  • volume

    - pèng le 椅子 yǐzi

    - Cậu ấy va phải ghế.

✪ 2. 碰碰 + 机会/运气/看

Thử/thăm dò cơ hội/vận may

Ví dụ:
  • volume

    - 碰碰运气 pèngpèngyùnqi

    - Anh ấy thử vận may.

  • volume

    - 碰碰 pèngpèng kàn

    - Tôi thử xem.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - pèng le 椅子 yǐzi

    - Cậu ấy va phải ghế.

  • volume volume

    - de tóu pèng téng le gěi 胡噜 húlū 胡噜 húlū

    - nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.

  • volume volume

    - de shǒu 碰到 pèngdào de shǒu

    - Tay anh chạm vào tay cô.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī zài 空中 kōngzhōng 碰撞 pèngzhuàng

    - Máy bay va chạm trên không.

  • volume volume

    - zài 商店 shāngdiàn 碰见 pèngjiàn le 老师 lǎoshī

    - Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.

  • volume volume

    - hěn xiōng shuí dōu 不敢 bùgǎn pèng

    - Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.

  • volume volume

    - de jiǎo 碰到 pèngdào 地面 dìmiàn

    - Chân anh ấy gần chạm đất.

  • volume volume

    - zài 求职 qiúzhí shí 多次 duōcì 碰壁 pèngbì

    - Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao