Đọc nhanh: 支与流裔 (chi dữ lưu duệ). Ý nghĩa là: (văn học) cành và con cháu, của một loại tương tự, có liên quan.
支与流裔 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) cành và con cháu
lit. branches and descendants
✪ 2. của một loại tương tự
of a similar kind
✪ 3. có liên quan
related
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支与流裔
- 支流 慢慢 汇入 主流
- Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 胆怯 的 孩子 不敢 与 人 交流
- Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 这支 钢笔 非常 流畅
- Cây bút máy này rất trơn tru.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
- 他 用 手语 与 我 交流
- Anh ấy dùng ký hiệu tay để nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
支›
流›
裔›