Đọc nhanh: 娇里娇气 (kiều lí kiều khí). Ý nghĩa là: uốn éo.
娇里娇气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uốn éo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇里娇气
- 她 的 娇气 让 人 担心
- Tính cách yếu đuối của cô ấy khiến người ta lo lắng.
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 这些 电子产品 很 娇气
- Những sản phẩm điện tử này rất dễ hỏng.
- 新买 的 手机 有点 娇气
- Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.
- 他 的 娇气 让 他 错过 了 很多 机会
- Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.
- 她 太 娇气 了
- Cô ấy quá yếu đuối.
- 你别 那么 娇气
- Bạn đừng yếu đuối như vậy.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
气›
里›