Đọc nhanh: 娇嗔 (kiều sân). Ý nghĩa là: hờn dỗi; hờn mát.
娇嗔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hờn dỗi; hờn mát
假装地生气,样子妩媚,令人怜爱,指年轻女子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇嗔
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 她 向 爸爸 撒起 娇来
- Cô ấy ăn vạ với bố.
- 女子 姿颜 娇美
- Dung nhan của cô gái xinh xắn kiều diễm.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 她 喜欢 对 父母 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng với bố mẹ.
- 她 喜欢 在 我 面前 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng trước mặt tôi.
- 那 女孩 长得 很 娇美
- Cô gái đó rất xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗔›
娇›