Đọc nhanh: 撒拉族 (tát lạp tộc). Ý nghĩa là: dân tộc Tát Lạp (dân tộc thiểu số ở tỉnh Thanh Hải, Cam Túc. Trung Quốc).
撒拉族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Tát Lạp (dân tộc thiểu số ở tỉnh Thanh Hải, Cam Túc. Trung Quốc)
中国少数民族之一,主要分布在青海和甘肃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒拉族
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 撒哈拉 可是 世界 上 最大 的 沙漠
- Sahara là sa mạc lớn nhất trên trái đất.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
撒›
族›