Đọc nhanh: 娇痴 (kiều si). Ý nghĩa là: ngây thơ đáng yêu; hồn nhiên đáng yêu.
娇痴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngây thơ đáng yêu; hồn nhiên đáng yêu
娇憨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇痴
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 他 被 诊断 为 痴呆症
- Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 他 跟 女朋友 撒娇
- Anh ấy làm nũng với bạn gái.
- 他 的 娇气 需要 改变
- Tính cách yếu đuối của anh ấy cần thay đổi.
- 那 女孩 长得 很 娇美
- Cô gái đó rất xinh đẹp.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
痴›