Đọc nhanh: 娇 (kiều). Ý nghĩa là: mềm mại; yêu kiều; đẹp đẽ; đáng yêu, làm nũng; nhõng nhẽo, chiều chuộng; chiều; nuông chiều. Ví dụ : - 那女孩长得很娇美。 Cô gái đó rất xinh đẹp.. - 这朵花真的很娇丽。 Bông hoa này thực sự rất đẹp.. - 小孩的脸十分娇嫩。 Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
娇 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mềm mại; yêu kiều; đẹp đẽ; đáng yêu
(女子、小孩、花朵等) 柔嫩、美丽可爱
- 那 女孩 长得 很 娇美
- Cô gái đó rất xinh đẹp.
- 这 朵花 真的 很 娇丽
- Bông hoa này thực sự rất đẹp.
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm nũng; nhõng nhẽo
娇气
- 别 那么 娇 好不好
- Đừng có nhõng nhẽo như vậy được không.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
娇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiều chuộng; chiều; nuông chiều
过度爱护
- 别 太 娇惯 孩子 了
- Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.
- 他 对 宠物 很 娇宠
- Anh ấy rất nuông chiều thú cưng.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇
- 她 向 爸爸 撒起 娇来
- Cô ấy ăn vạ với bố.
- 女子 姿颜 娇美
- Dung nhan của cô gái xinh xắn kiều diễm.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 她 喜欢 对 父母 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng với bố mẹ.
- 她 喜欢 在 我 面前 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng trước mặt tôi.
- 她 太 娇气 了
- Cô ấy quá yếu đuối.
- 那 女孩 长得 很 娇美
- Cô gái đó rất xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›