Đọc nhanh: 撑腰 (sanh yêu). Ý nghĩa là: nâng đỡ; đỡ lưng (ví với sự giúp đỡ có hiệu lực); khuyến khích; cổ vũ; động viên; giúp đỡ; ủng hộ, đỡ đầu.
撑腰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nâng đỡ; đỡ lưng (ví với sự giúp đỡ có hiệu lực); khuyến khích; cổ vũ; động viên; giúp đỡ; ủng hộ
比喻给予有力的支持
✪ 2. đỡ đầu
替人出力、出主意或给以物质上, 精神上的支援
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑腰
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 他哈着 腰 在 地上 画画
- Anh ấy cúi người vẽ tranh trên mặt đất.
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 他 努力 撑 着 这个 家
- Anh ấy cố gắng bảo vệ gia đình này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撑›
腰›