摸黑儿 mōhēi er
volume volume

Từ hán việt: 【mạc hắc nhi】

Đọc nhanh: 摸黑儿 (mạc hắc nhi). Ý nghĩa là: lò mò; làm việc trong đêm; làm đêm; mò mẫm. Ví dụ : - 摸黑儿赶路。 đi gấp trong đêm tối.

Ý Nghĩa của "摸黑儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摸黑儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lò mò; làm việc trong đêm; làm đêm; mò mẫm

在黑夜摸索着 (行动)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摸黑儿 mōhēiér 赶路 gǎnlù

    - đi gấp trong đêm tối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸黑儿

  • volume volume

    - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo zhe 门把手 ménbàshǒu

    - Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.

  • volume volume

    - 摸门儿 mōménér

    - không tìm ra cách.

  • volume volume

    - zhe 门儿 ménér

    - tìm được phương pháp rồi.

  • volume volume

    - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • volume volume

    - 摸底 mōdǐ ér

    - Tìm căn nguyên.

  • volume volume

    - 摸黑儿 mōhēiér 赶路 gǎnlù

    - đi gấp trong đêm tối.

  • volume volume

    - yǒu 两撇 liǎngpiē ér 漆黑 qīhēi de 眉毛 méimao

    - Hắn có nét lông mày đen nhánh.

  • volume volume

    - 四周 sìzhōu 黑黝黝 hēiyǒuyǒu de 没有 méiyǒu 一点儿 yīdiǎner guāng

    - xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao