Đọc nhanh: 摸门儿 (mạc môn nhi). Ý nghĩa là: tìm ra phương pháp; tìm ra giải pháp; tìm ra cách thức. Ví dụ : - 不摸门儿。 không tìm ra cách.
摸门儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm ra phương pháp; tìm ra giải pháp; tìm ra cách thức
比喻初步找到做某件事情 的方法
- 不 摸门儿
- không tìm ra cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸门儿
- 不 摸门儿
- không tìm ra cách.
- 摸 着 门儿
- tìm được phương pháp rồi.
- 炼钢 的 活儿 我 也 摸 着 门点 个儿 了
- Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
摸›
门›