Đọc nhanh: 摩诃婆罗多 (ma ha bà la đa). Ý nghĩa là: Mahābhārata, sử thi vĩ đại thứ hai của Ấn Độ sau 羅摩衍 那 | 罗摩衍 那 , có thể là nguyên tác c. Thế kỷ thứ 4 trước công nguyên.
摩诃婆罗多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mahābhārata, sử thi vĩ đại thứ hai của Ấn Độ sau 羅摩衍 那 | 罗摩衍 那 , có thể là nguyên tác c. Thế kỷ thứ 4 trước công nguyên
Mahābhārata, second great Indian epic after 羅摩衍那|罗摩衍那 [Luó mó yǎn nà], possibly originally c. 4th century BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩诃婆罗多
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 婆婆 给 了 我们 很多 建议
- Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 他 罗列 诸多 理由
- Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 科罗拉多 突发事件 管理处 去年 才 把 这间 旧 军械库
- Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này
- 你 原来 是 科罗拉多州 一所 社区 大学 的 老师
- Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
婆›
摩›
罗›
诃›