Đọc nhanh: 摩天轮 (ma thiên luân). Ý nghĩa là: Vòng đu quay. Ví dụ : - 我们还上了摩天轮上去体验了一回,很有趣。 Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.
摩天轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vòng đu quay
- 我们 还 上 了 摩天轮 上去 体验 了 一回 很 有趣
- Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩天轮
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 轮船 提前 抵 天津港
- Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.
- 雨过天晴 , 涌出 一轮 明月
- Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 母亲 们 把 自己 的 小孩 丢出 摩天大楼 的 窗口
- Các bà mẹ ném con của họ ra khỏi cửa sổ nhà chọc trời.
- 我们 还 上 了 摩天轮 上去 体验 了 一回 很 有趣
- Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
摩›
轮›