难当 nándāng
volume volume

Từ hán việt: 【nan đương】

Đọc nhanh: 难当 (nan đương). Ý nghĩa là: *Khó gánh vạc; khó làm được. Ví dụ : - 好人难当 Người tốt khó làm. - 那时国难当头全国人民同仇敌忾奋起抗战。 lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

Ý Nghĩa của "难当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

难当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. *Khó gánh vạc; khó làm được

难当,拼音是nándāng,汉语词语,释义为难以担当或充当;难以忍受。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好人 hǎorén 难当 nándāng

    - Người tốt khó làm

  • volume volume

    - 那时 nàshí 国难当头 guónàndāngtóu 全国 quánguó 人民 rénmín 同仇敌忾 tóngchóudíkài 奋起 fènqǐ 抗战 kàngzhàn

    - lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难当

  • volume volume

    - 同志 tóngzhì yǒu 困难 kùnnán 当然 dāngrán yào 帮助 bāngzhù

    - Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.

  • volume volume

    - 设有 shèyǒu 困难 kùnnán 当助 dāngzhù 一臂之力 yībìzhīlì

    - Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.

  • volume volume

    - 当众 dāngzhòng bèi 批评 pīpíng 感到 gǎndào hěn 难看 nánkàn

    - Bị phê bình trước đám đông, anh ấy thấy mất mặt.

  • volume volume

    - dāng 我们 wǒmen 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng 或者 huòzhě 经历 jīnglì 灾难性 zāinànxìng 损失 sǔnshī shí

    - Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc

  • volume volume

    - 那时 nàshí 国难当头 guónàndāngtóu 全国 quánguó 人民 rénmín 同仇敌忾 tóngchóudíkài 奋起 fènqǐ 抗战 kàngzhàn

    - lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 相当 xiāngdāng 艰难 jiānnán

    - Nhiệm vụ này tương đối khó khăn.

  • volume

    - zhè 两人 liǎngrén 棋力 qílì 相当 xiāngdāng 究竟 jiūjìng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu 现在 xiànzài hái 很难说 hěnnánshuō

    - Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.

  • - 每当 měidāng 头疼 tóuténg shí dōu 觉得 juéde 非常 fēicháng 难受 nánshòu

    - Mỗi khi tôi bị đau đầu, tôi cảm thấy rất khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao