Đọc nhanh: 跤 (giao). Ý nghĩa là: ngã; té. Ví dụ : - 她跑得太快,结果摔了跤。 Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.. - 他玩滑板时摔了一跤。 Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.. - 她下台阶的时候摔了跤。 Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
跤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngã; té
身体摔倒
- 她 跑 得 太快 , 结果 摔 了 跤
- Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.
- 他 玩 滑板 时 摔了一跤
- Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.
- 她 下台阶 的 时候 摔 了 跤
- Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跤
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 我 不 小心 跌 了 一跤
- Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.
- 小孩儿 学 走路 免不了 要 跌跤
- trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.
- 跟 我 摔跤 , 你 还 不是 个儿
- đấu vật với tôi, anh không phải là đối thủ.
- 孩子 不 小心 摔跤 了
- Đứa trẻ không cẩn thận bị vấp ngã.
- 滑了一跤
- Trượt một cái
- 她 下台阶 的 时候 摔 了 跤
- Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
- 摔跤 是 他 最 喜欢 的 运动
- Đấu vật là môn thể thao anh ấy yêu thích nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跤›