jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【giao】

Đọc nhanh: (giao). Ý nghĩa là: ngã; té. Ví dụ : - 她跑得太快结果摔了跤。 Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.. - 他玩滑板时摔了一跤。 Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.. - 她下台阶的时候摔了跤。 Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngã; té

身体摔倒

Ví dụ:
  • volume volume

    - pǎo 太快 tàikuài 结果 jiéguǒ shuāi le jiāo

    - Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.

  • volume volume

    - wán 滑板 huábǎn shí 摔了一跤 shuāileyījiāo

    - Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.

  • volume volume

    - 下台阶 xiàtáijiē de 时候 shíhou shuāi le jiāo

    - Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei pǎo 太快 tàikuài 摔跤 shuāijiāo le

    - Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn diē le 一跤 yījiāo

    - Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.

  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier xué 走路 zǒulù 免不了 miǎnbùliǎo yào 跌跤 diējiāo

    - trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.

  • volume volume

    - gēn 摔跤 shuāijiāo hái 不是 búshì 个儿 gèér

    - đấu vật với tôi, anh không phải là đối thủ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 小心 xiǎoxīn 摔跤 shuāijiāo le

    - Đứa trẻ không cẩn thận bị vấp ngã.

  • volume volume

    - 滑了一跤 huáleyījiāo

    - Trượt một cái

  • volume volume

    - 下台阶 xiàtáijiē de 时候 shíhou shuāi le jiāo

    - Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.

  • volume volume

    - 摔跤 shuāijiāo shì zuì 喜欢 xǐhuan de 运动 yùndòng

    - Đấu vật là môn thể thao anh ấy yêu thích nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYCK (口一卜金大)
    • Bảng mã:U+8DE4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình