Đọc nhanh: 四川 (tứ xuyên). Ý nghĩa là: Tứ Xuyên (tỉnh của Trung Quốc). Ví dụ : - 四川的火锅非常有名。 Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.. - 我想去四川旅游。 Tôi muốn đi du lịch Tứ Xuyên.. - 四川的风景美不胜收。 Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
四川 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tứ Xuyên (tỉnh của Trung Quốc)
简称川或蜀,省会成都,位于中国内陆西南部。
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 我 想 去 四川 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tứ Xuyên.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四川
- 硚头 ( 在 四川 )
- Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
川›