Đọc nhanh: 撂跤 (lược giao). Ý nghĩa là: vật ngã.
撂跤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật ngã
体育运动项目之一, 两人相抱运用力气和技巧, 以摔倒对方为胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂跤
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 如果 一跤 跌下去 , 那 还 了 得
- nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!
- 跟 我 摔跤 , 你 还 不是 个儿
- đấu vật với tôi, anh không phải là đối thủ.
- 孩子 不 小心 摔跤 了
- Đứa trẻ không cẩn thận bị vấp ngã.
- 他 玩 滑板 时 摔了一跤
- Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.
- 她 跑 得 太快 , 结果 摔 了 跤
- Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.
- 她 下台阶 的 时候 摔 了 跤
- Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撂›
跤›