撂跤 liào jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【lược giao】

Đọc nhanh: 撂跤 (lược giao). Ý nghĩa là: vật ngã.

Ý Nghĩa của "撂跤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

撂跤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật ngã

体育运动项目之一, 两人相抱运用力气和技巧, 以摔倒对方为胜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂跤

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei pǎo 太快 tàikuài 摔跤 shuāijiāo le

    - Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.

  • volume volume

    - 刚一 gāngyī 出门 chūmén jiù 摔了一跤 shuāileyījiāo gāi zhe 倒霉 dǎoméi

    - vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一跤 yījiāo 跌下去 diēxiàqù hái le

    - nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!

  • volume volume

    - gēn 摔跤 shuāijiāo hái 不是 búshì 个儿 gèér

    - đấu vật với tôi, anh không phải là đối thủ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 小心 xiǎoxīn 摔跤 shuāijiāo le

    - Đứa trẻ không cẩn thận bị vấp ngã.

  • volume volume

    - wán 滑板 huábǎn shí 摔了一跤 shuāileyījiāo

    - Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.

  • volume volume

    - pǎo 太快 tàikuài 结果 jiéguǒ shuāi le jiāo

    - Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.

  • volume volume

    - 下台阶 xiàtáijiē de 时候 shíhou shuāi le jiāo

    - Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Liāo , Liáo , Liào , Luè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWHR (手田竹口)
    • Bảng mã:U+6482
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYCK (口一卜金大)
    • Bảng mã:U+8DE4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình