Đọc nhanh: 摇摆不稳 (dao bài bất ổn). Ý nghĩa là: ngất ngư.
摇摆不稳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngất ngư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇摆不稳
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
摆›
摇›
稳›