摆盘 bǎi pán
volume volume

Từ hán việt: 【bài bàn】

Đọc nhanh: 摆盘 (bài bàn). Ý nghĩa là: Trình bày; trang trí; sắp xếp (đĩa thức ăn); cho lên đĩa. Ví dụ : - 三分钟学会米其林级的摆盘。 Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.. - 摆盘怎么摆才好看? Làm thế nào để trang trí đĩa thức ăn đẹp mắt?

Ý Nghĩa của "摆盘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Trình bày; trang trí; sắp xếp (đĩa thức ăn); cho lên đĩa

Ví dụ:
  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng 学会 xuéhuì 米其林 mǐqílín de 摆盘 bǎipán

    - Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.

  • volume volume

    - 摆盘 bǎipán 怎么 zěnme 摆才 bǎicái 好看 hǎokàn

    - Làm thế nào để trang trí đĩa thức ăn đẹp mắt?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆盘

  • volume volume

    - 一年 yīnián pán 一次 yīcì zhàng

    - Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.

  • volume volume

    - zài 面条 miàntiáo 一条 yītiáo 一条 yītiáo 摆入 bǎirù 盘中 pánzhōng

    - Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra

  • volume volume

    - 一个 yígè 战士 zhànshì 正在 zhèngzài 那里 nàlǐ 摆弄 bǎinòng 枪栓 qiāngshuān

    - một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó

  • volume volume

    - 摆盘 bǎipán 怎么 zěnme 摆才 bǎicái 好看 hǎokàn

    - Làm thế nào để trang trí đĩa thức ăn đẹp mắt?

  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng 学会 xuéhuì 米其林 mǐqílín de 摆盘 bǎipán

    - Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.

  • volume volume

    - xià 一盘 yīpán 精彩 jīngcǎi de

    - Chơi một ván cờ tuyệt vời.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 烤肉 kǎoròu zài 盘子 pánzi

    - Hai miếng thịt nướng trong đĩa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao