Đọc nhanh: 摆姿势 (bài tư thế). Ý nghĩa là: Tư thế chụp ảnh.
摆姿势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tư thế chụp ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆姿势
- 摄影家 在 帮 我们 摆好 姿势
- Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.
- 但 有些 人要 他们 摆 出 姿势
- Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.
- 她 的 瑜伽 姿势 很 标准
- Tư thế yoga của cô ấy rất chuẩn.
- 她 跳舞 的 姿势 优美 动人
- Tư thế múa của cô ấy đẹp lay động lòng người.
- 他 的 坐 姿势 非常 放松
- Tư thế ngồi của anh ấy rất thư giãn.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 他 做 了 一个 搞笑 的 姿势
- Anh ấy tạo dáng hài hước.
- 就位 姿势 很 重要 , 因为 它 决定 了 比赛 的 开始 表现
- Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
姿›
摆›