摆姿势 bǎi zīshì
volume volume

Từ hán việt: 【bài tư thế】

Đọc nhanh: 摆姿势 (bài tư thế). Ý nghĩa là: Tư thế chụp ảnh.

Ý Nghĩa của "摆姿势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摆姿势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tư thế chụp ảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆姿势

  • volume volume

    - 摄影家 shèyǐngjiā zài bāng 我们 wǒmen 摆好 bǎihǎo 姿势 zīshì

    - Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.

  • volume volume

    - dàn 有些 yǒuxiē 人要 rényào 他们 tāmen bǎi chū 姿势 zīshì

    - Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.

  • volume volume

    - de 瑜伽 yújiā 姿势 zīshì hěn 标准 biāozhǔn

    - Tư thế yoga của cô ấy rất chuẩn.

  • volume volume

    - 跳舞 tiàowǔ de 姿势 zīshì 优美 yōuměi 动人 dòngrén

    - Tư thế múa của cô ấy đẹp lay động lòng người.

  • volume volume

    - de zuò 姿势 zīshì 非常 fēicháng 放松 fàngsōng

    - Tư thế ngồi của anh ấy rất thư giãn.

  • volume volume

    - 走路 zǒulù de 姿势 zīshì hěn 潇洒 xiāosǎ

    - Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.

  • volume volume

    - zuò le 一个 yígè 搞笑 gǎoxiào de 姿势 zīshì

    - Anh ấy tạo dáng hài hước.

  • - 就位 jiùwèi 姿势 zīshì hěn 重要 zhòngyào 因为 yīnwèi 决定 juédìng le 比赛 bǐsài de 开始 kāishǐ 表现 biǎoxiàn

    - Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 姿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOV (戈人女)
    • Bảng mã:U+59FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao