Đọc nhanh: 搭衣服 (đáp y phục). Ý nghĩa là: phơi đồ (kéo ngang vắt qua); hành động làm căng ra.
搭衣服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phơi đồ (kéo ngang vắt qua); hành động làm căng ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭衣服
- 把 衣服 搭 在 竹竿 上
- Vắt quần áo lên sào tre.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 今天 身着 红衣服
- Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.
- 他 买 了 若干 件 衣服
- Anh ấy đã mua một vài bộ quần áo.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 她 的 衣服 颜色 很 搭配
- Màu sắc quần áo của cô ấy rất hợp nhau.
- 你 这身 衣服 搭配 得 很 合适
- Bộ trang phục này của bạn phối rất tốt.
- 买 了 件 可心 的 衣服
- mua được cái áo như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
服›
衣›