Đọc nhanh: 搭顺风车 (đáp thuận phong xa). Ý nghĩa là: vẫy xe đi nhờ; đi nhờ xe.
搭顺风车 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫy xe đi nhờ; đi nhờ xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭顺风车
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
车›
顺›
风›