Đọc nhanh: 搞花样 (cảo hoa dạng). Ý nghĩa là: gian lận, lừa dối, chơi mánh.
搞花样 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gian lận
to cheat
✪ 2. lừa dối
to deceive
✪ 3. chơi mánh
to play tricks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞花样
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 技术 花样 多
- Nhiều thủ thuật kỹ thuật.
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
- 你 又 在 闹 什么 花样
- Bạn lại làm ra trò gì thế.
- 她 笑 得 像 花 一样 美
- Cô ấy cười đẹp như hoa.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›
样›
花›