Đọc nhanh: 摄入量 (nhiếp nhập lượng). Ý nghĩa là: lượng (số lượng). Ví dụ : - 准确记录你的酒精摄入量 Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
摄入量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng (số lượng)
intake (quantity)
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄入量
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 摄影 入门
- Sách hướng dẫn chụp ảnh.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他 学会 了 量入为出 的 方法
- Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.
- 我们 需要 控制 脂肪 摄入量
- Chúng ta cần kiểm soát lượng chất béo.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
摄›
量›