Đọc nhanh: 搞垮 (cảo khoả). Ý nghĩa là: phá đổ; hủy hoại; phá hoại; huỷ hoại, đánh ngã; đánh gục (tinh thần); làm kiệt sức; làm mệt mỏi.
搞垮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phá đổ; hủy hoại; phá hoại; huỷ hoại
使失败或毁坏;严重伤害
✪ 2. đánh ngã; đánh gục (tinh thần); làm kiệt sức; làm mệt mỏi
使身体上、精神上或情绪上感到疲惫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞垮
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他们 搞定 了 旅行 的 计划
- Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.
- 他 做 了 一个 搞笑 的 姿势
- Anh ấy tạo dáng hài hước.
- 他们 正在 搞 一座 医院
- Họ đang xây dựng một bệnh viện.
- 他们 计划 搞 一次 旅行
- Họ dự định tổ chức một chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垮›
搞›