Đọc nhanh: 搞不好 (cảo bất hảo). Ý nghĩa là: (coll.) có thể, có lẽ. Ví dụ : - 搞不好这样不够 Có lẽ như vậy là chưa đủ.
搞不好 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) có thể
(coll.) maybe
- 搞不好 这样 不够
- Có lẽ như vậy là chưa đủ.
✪ 2. có lẽ
perhaps
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞不好
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 薰 莸 不同 器 ( 比喻 好人 和 坏人 搞不到 一块儿 。 )
- cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)
- 搞不好 这样 不够
- Có lẽ như vậy là chưa đủ.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 搞不好 还 得 重来
- làm không tốt, phải làm lại.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
搞›