Đọc nhanh: 搞卫生 (cảo vệ sinh). Ý nghĩa là: làm vệ sinh. Ví dụ : - 全体动员,大搞卫生。 động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
搞卫生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm vệ sinh
打扫环境卫生;整理个人卫生
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞卫生
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 搞好 卫生 是 去 跳蚤 的 办法 之一
- Giữ gìn vệ sinh là một trong những cách phòng trừ bọ chó.
- 他 负责 清洁 办公室 的 卫生
- Anh ấy chịu trách nhiệm dọn dẹp văn phòng.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
搞›
生›