Đọc nhanh: 搞不定 (cảo bất định). Ý nghĩa là: Thiếu tự tin; không xử lý được; không làm được; không trị được. Ví dụ : - 这件事我搞不定。 Việc này tôi không chắc chắn.
搞不定 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiếu tự tin; không xử lý được; không làm được; không trị được
- 这件 事 我 搞不定
- Việc này tôi không chắc chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞不定
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 这件 事 我 搞不定
- Việc này tôi không chắc chắn.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 我 能行 , 不用 担心 , 我会 搞定 的
- Tôi làm được, không cần lo, tôi sẽ xử lý được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
定›
搞›