搅缠 jiǎo chán
volume volume

Từ hán việt: 【giảo triền】

Đọc nhanh: 搅缠 (giảo triền). Ý nghĩa là: vướng mắc; quấy rầy; làm phiền, chi phí; phí tổn.

Ý Nghĩa của "搅缠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搅缠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vướng mắc; quấy rầy; làm phiền

纠缠;搅和

✪ 2. chi phí; phí tổn

花费,乱开销

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅缠

  • volume volume

    - 胡搅蛮缠 hújiǎománchán

    - rắc rối lằng nhằng.

  • volume volume

    - bié 摇晃 yáohuàng 瓶子 píngzi yào 沉淀 chéndiàn jiù dōu jiǎo 起来 qǐlai le

    - Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.

  • volume volume

    - yòng 勺子 sháozi 搅拌 jiǎobàn le 一下 yīxià 咖啡 kāfēi

    - Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.

  • volume volume

    - 面粉 miànfěn shuǐ 需要 xūyào 搅拌 jiǎobàn 均匀 jūnyún

    - Bột và nước cần được trộn đều.

  • volume volume

    - bié 债务缠身 zhàiwùchánshēn

    - Đừng trói buộc

  • volume volume

    - 别来 biélái jiǎo 做事 zuòshì

    - Đừng đến quấy rầy tôi làm việc.

  • volume volume

    - 别老缠 biélǎochán zhe 妈妈 māma le

    - Đừng làm phiền mẹ nữa.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào yǒu 几个 jǐgè ài 捣乱 dǎoluàn de 学生 xuésheng jiù néng 全班 quánbān 搅乱 jiǎoluàn

    - Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:一丨一丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFBU (手火月山)
    • Bảng mã:U+6405
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Triền
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIWG (女一戈田土)
    • Bảng mã:U+7F20
    • Tần suất sử dụng:Cao