Đọc nhanh: 搅缠 (giảo triền). Ý nghĩa là: vướng mắc; quấy rầy; làm phiền, chi phí; phí tổn.
搅缠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vướng mắc; quấy rầy; làm phiền
纠缠;搅和
✪ 2. chi phí; phí tổn
花费,乱开销
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅缠
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 别 债务缠身
- Đừng trói buộc
- 别来 搅 我 做事
- Đừng đến quấy rầy tôi làm việc.
- 别老缠 着 妈妈 了
- Đừng làm phiền mẹ nữa.
- 只要 有 几个 爱 捣乱 的 学生 就 能 把 全班 搅乱
- Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搅›
缠›