Đọc nhanh: 搅闹 (giảo náo). Ý nghĩa là: quấy rầy; ồn ào; làm ồn; ầm ĩ.
搅闹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy rầy; ồn ào; làm ồn; ầm ĩ
搅扰;吵闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅闹
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 今年 的 年节 特别 热闹
- Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 孩子 们 的 吵闹 搅扰 了 邻居
- Sự ồn ào của lũ trẻ đã quấy nhiễu hàng xóm.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搅›
闹›