Đọc nhanh: 搁不住 (các bất trụ). Ý nghĩa là: không chịu đựng nổi; không chịu được. Ví dụ : - 丝织品搁不住揉搓。 đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
搁不住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu đựng nổi; không chịu được
禁受不住
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搁不住
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 搁不住 压
- Không chịu được áp lực.
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 这种 布 搁不住 洗
- Loại vải này không thể giặt được.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
搁›