Đọc nhanh: 搁得住 (các đắc trụ). Ý nghĩa là: chịu đựng; chịu nổi. Ví dụ : - 再结实的东西,搁得住你这么使吗? đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổi không?
搁得住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đựng; chịu nổi
禁受得住
- 再 结实 的 东西 , 搁得住 你 这么 使 吗
- đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổi không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搁得住
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 他 很 坚强 , 总是 撑得住
- Anh ấy rất kiên cường, luôn chịu đựng được.
- 再 结实 的 东西 , 搁得住 你 这么 使 吗
- đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổi không?
- 他遇 雪崩 被 埋 住 了 , 得 把 他 挖出来
- Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
得›
搁›