Đọc nhanh: 揪辫子 (thu biện tử). Ý nghĩa là: tóm gáy; túm tóc; nắm thóp (ví với việc nắm khuyết điểm để bắt chẹt người khác).
揪辫子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóm gáy; túm tóc; nắm thóp (ví với việc nắm khuyết điểm để bắt chẹt người khác)
比喻抓住缺点,作为把柄也说抓辫子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揪辫子
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 她 把 蒜 辫子 挂 在 厨房 里
- Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 抓 小辫子
- nắm đúng chỗ yếu.
- 女孩 在 梳辫子
- Cô gái đang chải bím tóc.
- 他 抓住 了 我 的 辫子
- Anh ấy nắm được điểm yếu của tôi.
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
揪›
辫›