Đọc nhanh: 勇气可嘉 (dũng khí khả gia). Ý nghĩa là: đáng được khen ngợi vì lòng dũng cảm của một người (thành ngữ).
勇气可嘉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng được khen ngợi vì lòng dũng cảm của một người (thành ngữ)
to deserve praise for one's courage (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇气可嘉
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 他 的 勇气 让 大家 佩服
- Lòng dũng cảm của anh ấy khiến mọi người khâm phục.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 他 猜测 她 可能 生气 了
- Anh ấy đoán cô ấy có lẽ đang tức giận.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 他 没有 面对现实 的 勇气
- Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
可›
嘉›
气›