Đọc nhanh: 提及 (đề cập). Ý nghĩa là: đề cập; nhắc đến; nói đến; bàn đến, đả động.
提及 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập; nhắc đến; nói đến; bàn đến
提到;谈到
✪ 2. đả động
接触到; 触动; 涉及; 以感情深深影响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提及
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 我 提及 的 娘娘腔 的 举止
- Tôi đang ám chỉ đến cách cư xử kém cỏi
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
- 普及 工作 和 提高 工作 是 不能 截然 分开 的
- công tác phổ cập và công tác nâng cao dứt khoát không thể tách rời nhau.
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
提›