Đọc nhanh: 共产 (cộng sản). Ý nghĩa là: cộng sản. Ví dụ : - 共产党拯救人民于水火之中。 Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.. - 共产主义者 Người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản. - 七月一日是中国共产党的生日。 Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
✪ 1. cộng sản
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 共产主义者
- Người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共产
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 他 加入 了 中国共产党
- Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
共›