掺冷饭 càn lěng fàn
volume volume

Từ hán việt: 【sam lãnh phạn】

Đọc nhanh: 掺冷饭 (sam lãnh phạn). Ý nghĩa là: cơm ghế.

Ý Nghĩa của "掺冷饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掺冷饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơm ghế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掺冷饭

  • volume volume

    - 一锅 yīguō fàn 已经 yǐjīng zhǔ hǎo le

    - Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 回家 huíjiā xiān 做饭 zuòfàn

    - Tan ca về nhà nấu ăn trước.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu chī 午饭 wǔfàn

    - Tôi đi ăn trưa sau giờ học.

  • volume volume

    - 炒饭 chǎofàn shí 为何 wèihé 只能 zhǐnéng yòng 冷饭 lěngfàn chǎo

    - Khi rang cơm tại sao lại chỉ có thể dùng cơm nguội?

  • volume volume

    - 不会 búhuì 做饭 zuòfàn 别说 biéshuō 照顾 zhàogu 别人 biérén

    - Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn ba

    - Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.

  • volume volume

    - xià le 这节 zhèjié jiù 吃饭 chīfàn

    - Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 开饭 kāifàn le

    - Sắp đến giờ ăn cơm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Chān , Sēn , Shǎn , Xiān
    • Âm hán việt: Sam , Sảm , Tham , Tiêm
    • Nét bút:一丨一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKH (手戈大竹)
    • Bảng mã:U+63BA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao