Đọc nhanh: 接头用密封物 (tiếp đầu dụng mật phong vật). Ý nghĩa là: Chế phẩm bịt kín dùng cho mối nối.
接头用密封物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm bịt kín dùng cho mối nối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接头用密封物
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他们 接受 我 的 礼物 了
- Họ đã nhận món quà của tôi.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
密›
封›
接›
物›
用›