Đọc nhanh: 安全接地 (an toàn tiếp địa). Ý nghĩa là: Nối đất an toàn.
安全接地 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nối đất an toàn
你仔细看一下,你所说的电器背后应该有一根多余的线挂在后面,而且是缠着的,你把这根线的另一头接到地上就行了。现代家庭中通常都是木地板和石地板,可以把这根线接到墙体上。这样做的目的是防止电器漏电,同时,当电器出现线路接触不良时也可防止电器因断路而烧毁。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全接地
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 这个 地方 很 安全
- Nơi này rất an toàn.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 工地 的 安全 风险 需要 控制
- Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.
- 新 措施 将 增强 工地 的 安全
- Các biện pháp mới sẽ tăng cường sự an toàn của công trường.
- 他 迅速 引避 到 安全 的 地方
- Anh ấy nhanh chóng rời sang nơi an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
地›
安›
接›