Đọc nhanh: 接地 (tiếp địa). Ý nghĩa là: tiếp đất; nối đất, dùng mặt đất làm cực âm. Ví dụ : - 值得“打飞的”去吃的美食,难道仅仅只是餐桌上最接地气的猪 Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
接地 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp đất; nối đất
为了保护人身或设备的安全,把电力电讯等装置的金属底盘或外壳接上地线
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
✪ 2. dùng mặt đất làm cực âm
接上地线,利用大地作电流回路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接地
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 他 得意 地 接受 了 赞美
- Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.
- 她 勇敢 地 接受 了 挑战
- Cô ấy dũng cảm chấp nhận thử thách.
- 他 真正 地 接受 了 挑战
- Anh ấy thực sự chấp nhận thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
接›