Đọc nhanh: 接力赛跑 (tiếp lực tái bào). Ý nghĩa là: chạy tiếp sức; thi chạy tiếp sức.
接力赛跑 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy tiếp sức; thi chạy tiếp sức
径赛项目之一,由几个运动员一个接一个传递接力棒跑完一定距离有四百米、八百米、一千六百米接力,和一千米、一千五百米异程接力 (各人所跑的距离不等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接力赛跑
- 接力赛跑
- chạy tiếp sức.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
- 在 400 米 接力赛 的 最后 一棒 , 他 奋力 冲刺 以 确保 胜利
- Trong cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét, ở chặng cuối, anh ấy đã dốc sức tăng tốc để đảm bảo chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
接›
赛›
跑›