Đọc nhanh: 接力器 (tiếp lực khí). Ý nghĩa là: chuyển tiếp; servemoto (Thủy điện).
接力器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển tiếp; servemoto (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接力器
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 接力赛跑
- chạy tiếp sức.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 接力 运输
- vận tải tiếp sức.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
器›
接›