Đọc nhanh: 接力棒 (tiếp lực bổng). Ý nghĩa là: gậy; gậy chuyền tay (dùng trong chạy tiếp sức).
接力棒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gậy; gậy chuyền tay (dùng trong chạy tiếp sức)
接力赛跑时使用的短棒,用木料或金属等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接力棒
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 这 人 能力 超棒
- Người này năng lực rất tốt.
- 她 接球 的 技术 很棒
- Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.
- 这 家伙 体力 可棒 了 , 干活不累
- Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
- 在 400 米 接力赛 的 最后 一棒 , 他 奋力 冲刺 以 确保 胜利
- Trong cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét, ở chặng cuối, anh ấy đã dốc sức tăng tốc để đảm bảo chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
接›
棒›