diān
volume volume

Từ hán việt: 【điền.điên】

Đọc nhanh: (điền.điên). Ý nghĩa là: Điền (tên gọi khác của tỉnh Vân Nam, Trung Quốc). Ví dụ : - 滇剧是地方艺术。 Điền kịch là nghệ thuật địa phương.. - 滇南气候温暖宜人。 Vân Nam có khí hậu dễ chịu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Điền (tên gọi khác của tỉnh Vân Nam, Trung Quốc)

云南的别称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 滇剧 diānjù shì 地方 dìfāng 艺术 yìshù

    - Điền kịch là nghệ thuật địa phương.

  • volume volume

    - 滇南 diānnán 气候 qìhòu 温暖 wēnnuǎn 宜人 yírén

    - Vân Nam có khí hậu dễ chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 滇南 diānnán 气候 qìhòu 温暖 wēnnuǎn 宜人 yírén

    - Vân Nam có khí hậu dễ chịu.

  • volume volume

    - 红军 hóngjūn 渡过 dùguò 乌江 wūjiāng 向川 xiàngchuān diān 边境 biānjìng 进军 jìnjūn

    - hồng quân vượt sông Ô Giang tiến quân về vùng biên giới Xuyên Trấn.

  • volume volume

    - 滇剧 diānjù shì 地方 dìfāng 艺术 yìshù

    - Điền kịch là nghệ thuật địa phương.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Diān , Tián , Zhēn
    • Âm hán việt: Điên , Điền
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJBC (水十月金)
    • Bảng mã:U+6EC7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình