Đọc nhanh: 参量 (tham lượng). Ý nghĩa là: giá trị của tham số; tham lượng (giá trị mà trị số có thể thay đổi trong một phạm vi nhất định. Khi giá trị này thay đổi, sẽ phản ánh trạng thái hoặc tính chất khác nhau).
参量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị của tham số; tham lượng (giá trị mà trị số có thể thay đổi trong một phạm vi nhất định. Khi giá trị này thay đổi, sẽ phản ánh trạng thái hoặc tính chất khác nhau)
数值可以在一定范围内变化的量当这个量取不同数值时,反映出不 同的状态或性能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参量
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
- 写 这篇 论文 , 参阅 了 大量 的 图书资料
- viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
量›